Với các gói cước 3G Vinaphone, khách hàng sẽ có những trải nghiệm tuyệt vời về dịch vụ Internet tốc độ cao. Vì thế, đối với các khách hàng có nhu cầu lớn về internet thì đừng bỏ lỡ cơ hội tham gia cho mình 1 gói cước 3G Vinaphone hấp dẫn nhé.
Hiện nay, Vinaphone triển khai rất nhiều gói cước khác nhau với đa dạng ưu đãi và giá cước để phục vụ cho từng mục đích sử dụng của mỗi khách hàng. Vì thế, bài viết sau đây dichvuvinaphone.com sẽ chia sẻ thông tin các gói 3G chi tiết để quý khách nắm rõ.
Các gói cước Vinaphone hiện nay từ các gói cước giá siêu rẻ cho đến các gói 3G trọn gói đều có thể đăng ký thông qua cú pháp:
Soạn: DKV “Tên gói cước“ gửi 1543 (Miễn phí )
Các gói cước 3G của Vinaphone có ưu đãi data khủng nhất 2022:
Cũng như các ông lớn viễn thông khác như Mobifone, Viettel, Vietnamobile… nhà mạng Vinaphone cũng có cho mình các gói 3g giới hạn dung lượng hoặc không giới hạn dung lượng, tùy vào nhu cầu sử dụng của bản thân mà mọi người lựa chọn gói cước thích hợp.
– Đối tượng sử dụng: Thuê bao trả trước, trả sau và thuê bao Ezcom của Vinaphone (Tb Ezcom chỉ được đăng ký các gói Ezcom Vinaphone).
Các gói 3G Vinaphone phổ biến nhất hiện nay:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn sử dụng |
D3 | DKV D3 gửi 1543 | 3GB | 15.000đ | 3 ngày |
DT30 | DKV DT30 gửi 1543 | 7GB | 30.000đ | 7 ngày |
D60G | DKV D60G gửi 1543 | 60GB | 120.000đ | 30 ngày |
BIG70 | DKV BIG70 gửi 1543 | 15GB | 70.000đ | 30 ngày |
Các gói 3G Vinaphone ngắn hạn cho thuê bao di động
1. Các gói 3G Vinaphone dùng 1 ngày:
Tên gói 3G | Cú pháp SMS đăng ký | Cước phí gói | Ưu đãi dung lượng | Chu kỳ dùng | Cước phát sinh |
D2 | DKV D2 gửi 1543 | 10,000đ | 2GB | 1 ngày | Miễn phí |
D7 | DKV D7 gửi 1543 | 7000đ | 1,2GB | 1 ngày | Ngắt kết nối |
VD2K | DKV VD2K gửi 1543 | 2000đ | 1GB + miễn phí gọi | 1 Ngày | Ngắt kết nối |
VD3K | DKV VD3K gửi 1543 | 3000đ | 1GB + Free gọi dưới 10 phút | 1 ngày | Ngắt kết nối |
2. Các gói 3G Vinaphone 7 ngày (1 tuần):
Gói cước | Cú pháp đăng ký | Data ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
DT20 | DKV DT20 gửi 1543 | 1 GB | 20.000đ | 7 ngày |
DT30 | DKV DT30 gửi 1543 | 7 GB | 30.000đ | 7 ngày |
3. Các gói 3G Vinaphone theo giờ
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước gói | Ưu đãi | Hạn sử dụng |
H5 | DKV H5 gửi 1543 | 5000đ | 2GB | 2 giờ |
H10 | DKV H15 gửi 1543 | 15,000đ | 5GB | 2 giờ |
TD3 | DKV TD3 gửi 1543 | 3000đ | 3GB | Dùng từ 0h đến 6h sáng |
TD5 | DKV TD5 gửi 1543 | 5000đ | Không giới hạn | Dùng từ 0h đến 6h sáng |
Các gói cước 3G Vinaphone theo tháng siêu hấp dẫn
1. Các gói 3G Vinaphone tích hợp thoại hấp dẫn (chu kỳ 30 ngày)
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
B30 | DKV B30 gửi 1543 | 300 MB + 100 phút + 100 SMS | 30.000đ | 30 ngày |
B50 | DKV B50 gửi 1543 | 600 MB + 250 phút + 250 SMS | 50.000đ | 30 ngày |
B99 | DKV B99 gửi 1543 | 600 MB + Gọi miễn phí + 60 SMS | 99.000đ | 30 ngày |
B100 | DKV B100 gửi 1543 | 1,2 GB + 250 phút + 250 SMS | 100.000đ | 30 ngày |
B129 | DKV B129 gửi 1543 | 1,2 GB + Gọi miễn phí + 60 SM | 129.000đ | 30 ngày |
2. Các gói 3G HEY ưu đãi khủng của Vinaphone
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi gói | Cước phí | Hạn sử dùng |
HEY | DKV HEY gửi 1543 | 4 GB + 100 phút | 50.000đ | 30 ngày |
HEY90 | DKV HEY90 gửi 1543 | 7 GB + 1020 phút | 90.0000đ | 30 ngày |
HEY125 | DKV HEY125 gửi 1543 | 10 GB + 1550 phút | 125.000đ | 30 ngày |
HEY145 | DKV HEY145 gửi 1543 | 12 GB + 1570 phút | 145.000đ | 30 ngày |
HEY195 | DKV HEY195 gửi 1543 | 15 GB + 2100 phút | 195.000đ | 30 ngày |
3. Các gói 3G Vinaphone Đỉnh với mức data siêu khủng
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
D15G | DKV D15G gửi 1543 | 15 GB (500MB/ngày) | 70.000đ | 30 ngày |
D30G | DKV D30G gửi 1543 | 30 GB (1GB/ngày) | 90.000đ | 30 ngày |
D60G | DKV D60G gửi 1543 | 60 GB (2GB/ngày) + 1.550 phút | 120.000đ | 30 ngày |
D15P | DKV D15P gửi 1543 | 15 GB (500MB/ngày) + 1000 phút | 79.000đ | 30 ngày |
D30P | DKV D30P gửi 1543 | 30 GB (1GB/ngày) + 1530 phút | 99.000đ | 30 ngày |
4. Các gói 3G Vinaphone khuyến mãi combo hấp dẫn
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
VD30 | DKV VD30 gửi 1543 | 6 GB (200MB/ngày) + 200 phút nội mạng | 30.000đ | 30 ngày |
VD40K | DKV VD40K gửi 1543 | 30 GB (1GB/ngày) + Gọi miễn phí | 40.000đ | 30 ngày |
VD69 | DKV VD69 gửi 1543 | 2,4 GB + Gọi miễn phí | 69.000đ | 30 ngày |
VD75K | DKV VD75K gửi 1543 | 30 GB (1GB/ngày) + Gọi miễn phí | 75.000đ | 30 ngày |
VD149 | DKV VD149 gửi 1543 | 120 GB (4GB/ngày) + Gọi miễn phí + 200 SMS | 149.000đ | 30 ngày |
VD300 | DKV VD300 gửi 1543 | 11GB + Gọi miễn phí nội mạng <10 phút + 100 phút ngoại mạng + 100 sms + 200 phút VNPT | 300.000đ | 30 ngày |
VD350 | DKV VD350 gửi 1543 | 11GB + Gọi miễn phí nội mạng <10 phút + 200 phút ngoại mạng + 100 sms + 200 phút VNPT | 350.000đ | 30 ngày |
VD400 | DKV VD400 gửi 1543 | 18GB + Gọi miễn phí nội mạng <10 phút + 300 phút ngoại mạng + 200 sms + 300 phút VNPT | 400.000đ | 30 ngày |
VD500 | DKV VD500 gửi 1543 | 25GB + Gọi miễn phí nội mạng <10 phút + 500 phút ngoại mạng + 200 sms + 300 phút VNPT | 500.000đ | 30 ngày |
THAGA | DKV THAGA gửi 1543 | 102 GB | 50.000đ | 30 ngày |
5. Các gói 3G Vinaphone truy cập Cốc Cốc
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi gói | Cước phí | Hạn sử dụng |
VC70 | DKV VC70 gửi 1543 |
|
70.000đ | 30 ngày |
VC90 | DKV VC90 gửi 1543 |
|
90.000đ | 30 ngày |
6. Các gói cước 3G Vinaphone trọn gói siêu hấp dẫn
Mã Gói | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Data miễn phí | Thời hạn sử dụng | Cước phát sinh |
MAX | DKV MAX gửi 1543 | 70,000đ | 9GB | 30 ngày | Miễn phí |
MAXS | DKV MAX gửi 1543 | 50,000đ | 8GB | 30 ngày | Miễn phí |
MAX100 | DKV MAX1 gửi 1543 | 100,000đ | 30GB | 30 ngày | Miễn phí |
MAX200 | DKV MAX2 gửi 1543 | 200,000đ | 60GB | 30 ngày | Miễn phí |
MAX300 | DKV MAX3 gửi 1543 | 300,000đ | 100GB | 30 ngày | Miễn phí |
7. Các gói cước 3G BIG data ưu đãi cực đã
Gói 3G | Cú pháp đăng ký | Giá gói | Lưu lượng data tốc độ cao | Ưu đãi giải trí | Chu kỳ | Cước phát sinh |
BIG70 | DKV BIG70 gửi 1543 | 70.000đ | 15GB | Free data khi truy cập ứng dụng MyTV NET xem tin tức, chùm phim truyện, thể thao, NET Sport, NET show, Net Kids. | 30 ngày | Tự động ngắt kết nối khi hết dung lượng. |
BIG90 | DKV BIG90 gửi 1543 | 90.000đ | 30GB | |||
BIG120 | DKV BIG120 gửi 1543 | 120.000đ | 60GB | |||
BIG200 | DKV BIG200 gửi 1543 | 200.000đ | 120GB | |||
BIG300 | DKV BIG300 gửi 1543 | 300.000đ | 180B |
8/ Gói 3G Vinaphone không giới hạn dung lượng
Mã Gói | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Data miễn phí | Thời hạn sử dụng | Cước phát sinh |
M10 | DKV M10 gửi 1543 | 10,000đ | 200MB | 30 ngày | Trả cước phí |
M25 | DKV M25 gửi 1543 | 25,000đ | 600MB | 30 ngày | Trả cước phí |
M50 | DKV M50 gửi 1543 | 50,000đ | 1.2GB | 30 ngày | Trả cước phí |
M70 | DKV M70 gửi 1543 | 120,000đ | 1,5GB + 70.000đ | 30 ngày | Trả cước phí |
9/ Các gói 3G Smart Vinaphone giải trí thả ga
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn sử dụng |
Smart Kết nối | DKV SM1 gửi 1543 | – 1.500 phút gọi nội mạng + 20 phút gọi ngoại mạng + 25 sms nội mạng.- Tặng 6GB data tốc độ cao để truy cập mạng ở mọi nội dung.- Tặng 25GB data khi truy cập các ứng dụng MyTV Net và Zalo. | 109.000đ | 30 ngày |
Smart Thể thao | DKV SM2S gửi 1543 | – Tặng 12GB data dùng chung- Tặng 30GB data sử dụng dịch vụ nội dung MyTVNet (185 kênh, Net Sport), SCTV, Zalo- Miễn phí cuộc gọi nội mạng di động VNP < 10 phút (không quá 1500ph/tháng) + 30 phút thoại liên mạng + 35 SMS nội mạng VNP | 139.000đ | 30 ngày |
Smart Game | DKV SM2G gửi 1543 | – Tặng 12GB data dùng chung- Tặng 30GB data sử dụng MyTVNet (84 kênh, VoD: Net Sport và Net Show), Game Liên quân Mobile + voucher, Zalo- Miễn phí cuộc gọi nội mạng di động VNP < 10 phút (không quá 1500ph/tháng) + 30 phút thoại liên mạng + 35 SMS nội mạng VNP | 139.000đ | 30 ngày |
Smart Giải trí | DKV SM3 gửi 1543 | – Tặng 16GB data dùng chung- Tặng 50GB data sử dụng (MyTV NET: 84 kênh, VoD: Net Film, Net Show, Net Music, Net Kid), Galaxy Play+, Zalo, Nhaccuatui.- Các cuộc gọi nội mạng di động VNP < 15 phút (không quá 1500ph/tháng) + 40 phút thoại liên mạng+45 SMS nội mạng VNP | 199.000đ | 30 ngày |
Các gói 3G Vinaphone chu kỳ dài 6 tháng, 1 năm lướt web thả ga
1/ Đăng ký 3G chu kỳ dài 6 tháng của Vinaphone
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký | Data ưu đãi | Giá cước | Chu kỳ dùng | Cước phát sinh |
6TMAXS | DKV 6TMAXS gửi 1543 | 8GB X 6 | 250,000đ | 180 ngày | Miễn phí |
6TMAX | DKV 6TMAX gửi 1543 | 9GB X 6 | 350.000đ | 180 ngày | |
6TMAX100 | DKV 6TMAX100 gửi 1543 | 30GB X6 | 500.000đ | 180 ngày | |
6TMAX200 | DKV 6TMAX200 gửi 1543 | 60B X 6 | 1.000.000đ | 180 ngày | |
6TMAX300 | DKV 6TMAX300 gửi 1543 | 100GB X 6 | 1.500.000đ | 180 ngày | |
6TBIG70 | DKV 6TBIG70 gửi 1543 | 15GB X 6 | 350.000đ | 180 ngày | Ngắt kết nối khi hết data |
6TBIG90 | DKV 6TBIG90 gửi 1543 | 30GB X6 | 450.000đ | 180 ngày | |
6TBIG120 | DKV 6TBIG120 gửi 1543 | 60B X6 | 600.000đ | 180 ngày | |
6TBIG200 | DKV 6TBIG200 gửi 1543 | 120B X6 | 1.000,000đ | 180 ngày | |
6TBIG300 | DKV 6TBIG300 gửi 1543 | 180B X6 | 1.500.000đ | 180 ngày |
2/ Đăng ký 3G Vinaphone chu kỳ dài 1 năm
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký | Data ưu đãi | Giá cước | Thời gian sử dụng | Cước phát sinh |
12TMAXS | DKV 12TMAXS gửi 1543 | 8GB X 12 | 500.000đ | 360 ngày | Miễn phí |
12TMAX | DKV 12TMAX gửi 1543 | 9GB X 12 | 700.000đ | 360 ngày | |
12TMAX100 | DKV 12TMAX100 gửi 1543 | 30GB X 12 | 1.000.000đ | 360 ngày | |
12TMAX200 | DKV 12TMAX200 gửi 1543 | 60GB X 12 | 2.000.000đ | 360 ngày | |
12TMAX300 | DKV 12TMAX300 gửi 1543 | 100GB X12 | 3.000.000đ | 360 ngày | |
12TBIG70 | DKV 12TBIG70 gửi 1543 | 15GB X 12 | 700.000đ | 360 ngày | Ngắt kết nối khi hết data |
12TBIG90 | DKV 12TBIG90 gửi 1543 | 30GB X12 | 900.000đ | 360 ngày | |
12TBIG120 | DKV 12TBIG120 gửi 1543 | 60B X12 | 1.200.000đ | 360 ngày | |
12TBIG200 | DKV 12TBIG200 gửi 1543 | 120B X12 | 2.000.000đ | 360 ngày | |
12TBIG300 | DKV 12TBIG300 gửi 1543 | 180B X12 | 3.000.000đ | 360 ngày |
Các gói 3G ezCom Vinaphone có ưu đãi “khủng” cho sim ezCom:
Mã gói | Cú pháp đăng ký | Data miễn phí | Giá cước | Thời hạn sử dụng | Cước vượt gói |
EZMAX | DKV EZMAX gửi 1543 | 5GB | 70.000đ | 30 ngày | Miễn phí |
EZMAX100 | DKV EZM100 gửi 1543 | 9GB | 100.000đ | ||
EZMAX200 | DKV EZM200 gửi 1543 | 20GB | 200.000đ | ||
EZMAX300 | DKV EZM300 gửi 1543 | 30GB | 300.000đ | ||
EZ50 | DKV EZ50 gửi 1543 | 3GB | 50.000đ | 30 ngày | 200đ/MB |
EZ70 | DKV EZ70 gửi 1543 | 6GB | 70.000đ |
Khách hàng đang sử dụng sim ezCom có thể đăng ký các gói 3G Vinaphone chuyên biệt dành cho sim ezCom này, đối với khách hàng có nhu cầu truy cập Internet cả ngày để làm việc thì nên đăng ký các gói cước có ưu đãi cao như: D120, EZMAX200, EZMAX300 ..v..v hãy xem xét nhu cầu sử dụng của mình và chọn gói cước có ưu đãi thật phù hợp nhé.
Lướt web ngắn ngày là nhu cầu cũng khá phổ biến, tuy nhiên nếu vì không muốn đăng ký các gói 3G dài hạn mà dùng mạng chay thì sẽ rất tốn kém. Thay vào đó quý khách có thể đăng ký các gói 3G 1 ngày của Vinaphone để sử dụng và hủy gói ngay khi hết nhu cầu sử dụng.
Mua thêm dung lượng data cho các gói 3G Vinaphone
Nếu ưu đãi data của các gói trên không đáp ứng trọn vẹn nhu cầu lướt web giải quyết công việc và giải trí của bạn thì hãy mua thêm dung lượng với các gói data hỗ trợ hấp dẫn sau đây nhé.
Tên gói | Cách đăng ký | Dung lượng | Đối tượng áp dụng | Cước phí gói |
X19 | DKV X19 gửi 888 | 350MB |
– Chỉ áp dụng cho các gói MAX, MAXS. – Chu kỳ sử dụng cùng thời hạn với gói cước chính. |
19,000đ |
X29 | DKV X29 gửi 888 | 550MB | 29,000đ | |
X39 | DKV X39 gửi 888 | 850MB | 39,000đ | |
X49 | DKV X49 gửi 888 | 1.2GB | 49,000đ | |
X15 | DKV X15 gửi 888 | 500MB |
– Chỉ áp dụng cho các gói BIG DATA. – Chu kỳ sử dụng cùng thời hạn với gói cước chính. |
15,000đ |
X25 | DKV X25 gửi 888 | 1GB | 25,000đ | |
X35 | DKV X35 gửi 888 | 2GB | 35,000đ | |
D5 | DKV D5 gửi 888 | 1GB |
– Chỉ áp dụng cho các gói 3g khuyến mãi – Chu kỳ sử dụng cùng thời hạn với gói cước chính. |
5,000đ |
Cách cài đặt các gói 3G Vinaphone để truy cập mạng:
Nhiều thuê bao đã đăng ký 3G Vina những vẫn không thể kết nối mạng do chưa biết cách cài đặt mạng 3G trên thiết bị đang sử dụng. Qúy khách có thể thực hiện cài đặt 3G Vinaphone qua SMS hoặc cài đặt thủ công, tuy nhiên cách cài đặt 3G qua SMS sẽ nhanh chóng và dễ thực hiện hơn.
– Soạn: GPRS ON gửi 888 (Nếu hệ thống yêu cầu mã Pin thì nhập 111).
– Nếu quý khách muốn cài đặt 3G thủ công cho thiết bị thì tham khảo tại đây.
Một số cú pháp cần biết khi sử dụng các gói 3G Vinaphone:
Tiêu chí | Cú pháp |
Đăng ký gói cước | DKV “Tên gói cước” gửi 1543 |
Kiểm tra gói cước đang sử dụng | DATA gửi 888 |
Thông tin gói cước | TG MI gửi 888 |
Hủy gói cước | HUY “Tên gói cước” gửi 888 |
Hủy dịch vụ | GPRS OFF gửi 888 |
Với các gói cước 3g ở trên hy vọng mọi người sẽ chọn được 1 gói cước 3G Vinaphone thích hợp cho nhu cầu sử dụng internet trên điện thoại di động của mình ở mọi nơi, mọi lúc để có thể chơi game, đọc báo, xem phim, tin tức… nhé. Chúc mọi người chọn được cho mình gói cước 3g Vinaphone phù hợp!!!