X

Tổng hợp thông tin các loại cước cho sim Vinaphone hiện tại

Nắm được rõ cước gọi, nhắn tin hay đăng ký 3G/4G cho sim Vinaphone của mình, khách hàng có thể chủ động hơn trong việc sử dụng dịch vụ di động, đáp ứng nhu cầu trong đời sống.

Hiện nay, không nhiều thuê bao nắm rõ cước sử dụng dịch vụ của sim Vinaphone đang dùng. Hiểu được điều này, thế nên bài viết sau đây dichvuvinaphone.com sẽ chia sẻ mọi thông tin về các loại cước cho sim Vinaphone hiện tại để quý khách hàng có thể nắm rõ

Tổng hợp các loại cước cho sim Vinaphone 

Dưới đây là các loại cước mà bạn cần phải nắm rõ khi sử dụng sim Vinaphone.

tong-hop-cuoc-phi-vinaphone

Tổng hợp thông tin các loại cước cho sim Vinaphone hiện tại

1/ Các gói cước cơ bản cho sim Vinaphone 

Tên SIM Giá cước gọi nội mạng  Giá cước gọi ngoại mạng  Giá cước tin nhắn
VinaXtra 1.380đ/phút 1.580đ/phút – SMS nội mạng: 200đ/SMS- SMS ngoại mạng: 250đ/SMS
VinaCard 1180 đồng/phút (118 đồng/06 giây đầu, 19.67 đồng/1 giây tiếp theo 1.380 đồng/phút (138 đồng/06 giây đầu, 23 đồng/1 giây tiếp theo) – SMS nội mạng: 290đ/SMS- SMS ngoại mạng: 350đ/SMS
Vina690 – Trong vòng 1 – 12 tháng: 690đ/phút- Từ tháng 13-36: 880đ/phút- Từ tháng 37: 1.180đ/ phút – Trong vòng 1 – 12 tháng: 690đ/phút- Từ tháng 13-36: 980đ/phút- Từ tháng 37: 1.380đ/ phút – SMS nội mạng: 990đ/SMS- SMS ngoại mạng: 250đ/SMS
TalkEZ 1.180đ/phút 1.180đ/phút SMS nội mạng: 990đ/SMS- SMS ngoại mạng: 250đ/SMS- Đăng ký SV200: Giá gói 2.500đ, có ngay 200MB + 200 SMS nội mạng VinaPhone và cố định VNPT dùng trong ngày
Family VinaPhone Thuê bao cùng nhóm 590đ/ phút 150 SMS nội mạng miễn phí

2/ Các thuê bao Vinaphone trả trước

Đối với các thuê bao Vinaphone trả trước, mức cước phí bạn khách hàng sẽ được áp dụng như sau:

Tên gói cước Giá gói Phút nội mạng  Phút ngoại mạng Ưu đãi cước tin nhắn, 3G
SMART-99 148.000 1000 phút 300 SMS nội mạng
ECO99 99.000 1000 phút 99 phút
ECO169 169.000 1000 phút 169 phút 169 SMS nội mạng
ECO169 + 169.000 1000 phút 99 phút 4,8GB/tháng
HEY125 125.000 1500 phút 50 phút 7GB/ tháng
HEY145 145.000 1500 phút 70 phút 8GB/ tháng
HEY195 195.000 2000 phút 100 phút 9GB/ tháng
HEY90 90.000 1000 phút 20 phút 5GB/ tháng

3/ Cước dành cho các thuê bao Vinaphone trả sau

Với các khách hàng là thuê bao trả sau, mức cước gọi, nhắn tin được áp dụng cho quý khách sẽ như sau:

Loại cước Giá cước
Nội mạng 880 đồng/ phút
Liên mạng 980 đồng/ phút
Cước tin nhắn nội mạng 290 đồng/ SMS
Cước tin nhắn ngoại mạng 350 đồng/ SMS

Các gói cước 4G Vinaphone ưu đãi hấp dẫn hiện nay 

Bạn nên nắm rõ giá của gói cước 4G Vinaphone ưu đãi hấp dẫn hiện nay để có thể chọn lựa 1 gói cước phù hợp với điều kiện kinh tế của mình để sử dụng. Dưới đây là một số gói cước nổi bật mà khách hàng đừng nên bỏ lỡ.

Các gói 4G Vinaphone theo ngày 

Tên gói 3G Cú pháp SMS đăng ký Cước phí gói Ưu đãi dung lượng Chu kỳ dùng Cước phát sinh
D2 DKV D2 gửi 1543  10,000đ 2GB 1 ngày Miễn phí
D7 DKV D7 gửi 1543  7000đ 1,2GB 1 ngày Ngắt kết nối
VD2K DKV VD2K gửi 1543 2000đ 1GB + miễn phí gọi 1 Ngày Ngắt kết nối
VD3K DKV VD3K gửi 1543 3000đ 1GB + Free gọi dưới 10 phút 1 ngày Ngắt kết nối

Các gói 4G Vinaphone theo tháng

Gói 4G  Cú pháp đăng ký Giá gói Lưu lượng data tốc độ cao Ưu đãi giải trí  Chu kỳ Cước phát sinh
BIG70 DKV BIG70 gửi 1543 70.000đ 15GB Free data khi truy cập ứng dụng MyTV NET xem tin tức, chùm phim truyện, thể thao, NET Sport, NET show,  Net Kids. 30 ngày Tự động ngắt kết nối khi hết dung lượng.
BIG90 DKV BIG90 gửi 1543 90.000đ 30GB
BIG120 DKV BIG120 gửi 1543 120.000đ 60GB
BIG200 DKV BIG200 gửi 1543 200.000đ 120GB
BIG300 DKV BIG300 gửi 1543 300.000đ 180GB

Các gói 4G Vinaphone chu kỳ dài 

Mã gói Cách đăng ký giá gói Dung lượng Hạn dùng
Các gói 4G chu kỳ dài 6 tháng
6TBIG70 DKV 6TBIG70 gửi 1543 350.000đ 15GB/tháng x 6 tháng 180 ngày
6TBIG90 DKV 6TBIG90 gửi 1543 450.000đ 30GB/tháng x 6 tháng 180 ngày
6TBIG120 DKV 6TBIG120 gửi 1543 600.000đ 60GB/tháng x 6 tháng 180 ngày
6TBIG200 DKV 6TBIG200 gửi 1543 1.000.000đ 120GB/tháng x 6 tháng 180 ngày
6TBIG300 DKV 6TBIG300 gửi 1543 1.500.000đ 180GB/tháng x 6 tháng 180 ngày
Các gói 4G chu kỳ dài 12 tháng
12TBIG70 DKV 12TBIG70 gửi 1543 700.000đ 15GB/tháng x12 tháng 360 ngày
12TBIG90 DKV 12TBIG90 gửi 1543 900.000đ 30GB/tháng x12 tháng 360 ngày
12TBIG120 DKV 12TBIG120 gửi 1543 1.200.000đ 60B/tháng x12 tháng 360 ngày
12TBIG200 DKV 12TBIG200 gửi 1543 2.000.000đ 120B/tháng x12 tháng 360 ngày
12TBIG300 DKV 12TBIG300 gửi 1543 3.000.000đ 180B/tháng x12 tháng 360 ngày

Trên đây là tổng hợp các loại cước cho sim Vinaphone hiện tại. Hy vọng, bài viết sẽ giúp quý khách hàng nắm rõ những thông tin cần thiết để có thể sử dụng các dịch vụ nhà mạng Vinaphone thật vui vẻ.

Câu hỏi thường gặp

Dưới đây là những câu hỏi thường gặp khi sử dụng dịch vụ của nhà mạng Vinaphone
Làm cách nào để đăng ký 3G, 4G Vinaphone thành công?
Để đảm bảo quá trình đăng ký 3G, 4G Vinaphone thành công 100%, các thuê bao cần lưu ý một số vấn đề sau:

- Điều kiện đầu tiên là thuê bao phải có tài khoản chính lớn hơn so với cước phí dùng để đăng ký gói Data.

- Trước khi đăng ký 1 gói 3G hay 4G phải đảm bảo thuê bao Vinaphone của mình đang không sử dụng gói 3G hay 4G nào khác.
+ Nếu có thuê bao hãy soạn: HUY Tên gói gửi 888 để hủy gói cước đang dùng.
+ Rồi tiếp thực hiện đăng ký gói data mới bằng cách soạn: DK1 Tên Gói gửi 1544.

Bài viết liên quan

Hỗ trợ khách hàng